Chương trình đào tạo: 24DS-CC

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 BEB12001 Academic Skills 2.0
2 1 BEB12002 Applied Computer Skills 2.0
3 1 BEB12003 Communication Skills 2.0
4 1 BEB13004 Personal Development Planning 3.0
5 1 BEB13116 Design Thinking 3.0
6 1 BEB12010 Global Culture 2.0
7 1 BEB23122 Philosophy of Marxism and Leninism 3.0
8 1 BEB32123 Political Economics of Marxism and Leninism 2.0
9 1 BEB32124 Scientific Socialism 2.0
10 1 BEB42125 History of the Communist Party of Vietnam 2.0
11 1 DSB13001 Probabilities and Statistics 3.0
12 1 BEB14134 Academic Writing 4.0
13 1 DSB13002 English for IT 3.0
14 1 BEB14137 English for Academic Purposes 1 4.0
15 1 BEB15138 English for Academic Purposes 2 5.0 ( English for Academic Purposes 1 - BEB14137 )
16 1 BEB15139 English for Academic Purposes 3 5.0 ( English for Academic Purposes 2 - BEB15138 )
17 1 DSB43023 Blockchain 3.0
18 1 BEB12146 General Law 2.0
19 1 CSB12056 Introduction to Operating System 2.0
20 1 NG_BE1 Non - Graded_Basic English 1 1.0
21 1 NG_BE2 Non - Graded_Basic English 2 1.0
22 1 NG_Pre 1 Non - Graded_Pre - sessional 1 1.0
23 1 NG_Pre 2 Non - Graded_Pre - sessional 2 1.0
24 1 NG_Pre 3 Non - Graded_Pre - sessional 3 1.0
25 1 NG_PT Non - Graded_Placement Test 1.0
26 1 BEB42152 Ho Chi Minh Ideology 2.0
27 1 NG_PE1 Non - Graded_Physical Education 1 1.0
28 1 NG_PE2 Non - Graded_Physical Education 2 1.0
29 1 NG_PE3 Non - Graded_Physical Education 3 1.0
30 1 NG_PE4 Non - Graded_Physical Education 4 1.0
31 1 BEB13014 Introduction to Marketing 3.0
32 1 BEB13015 Introduction to Business and Management 3.0
33 1 BSB33091 Bioinformatics 3.0
34 1 CSB13057 Design with Photoshop and Adobe Illustrator 3.0
35 1 CSB13062 Physics 3.0
36 1 CSB13063 Calculus 3.0
37 1 CSB13064 Linear Algebra 3.0
38 1 CSB13065 Digital Electronics 3.0
39 1 CSB13067 Discrete Mathematics 3.0
40 1 CSB23069 Database Design 3.0
41 1 CSB23070 Data Structure and Algorithm 3.0
42 1 CSB23071 Computer Networks 3.0
43 1 CSB23076 Cloud Computing 3.0
44 1 CSB23077 Digital Signal Processing 3.0
45 1 CSB23078 Linux and Open Source Applications 3.0
46 1 CSB23079 Python for Data Analytics 3.0
47 1 CSB23080 Microprocessor and Computer Architecture 3.0
48 1 CSB32083 Specialized Project 2.0
49 1 CSB33081 Systems Engineering Project 3.0
50 1 CSB33082 Machine Learning 3.0
51 1 CSB33084 Image Processing and Computer Vision 3.0
52 1 CSB33085 Natural Language Processing 3.0
53 1 CSB33086 Optimization 3.0
54 1 CSB34088 Internship 2 4.0
55 1 CSB35087 Internship 1 5.0
56 1 CSB42095 Intergration Project 2.0
57 1 CSB43058 Internet of Things 3.0
58 1 CSB43094 Data Mining 3.0
59 1 CSB43106 Data Analytics in Life Sciences 3.0
60 1 CSB43107 Data Analytics in Business 3.0
61 1 CSB43108 Deep Learning 3.0
62 1 CSB43109 Recommendation System 3.0
63 1 CSB43110 Selected Topics in Data Science 3.0
64 1 CSB43111 Embedded and Real-Time Systems 3.0
65 1 DBB23012 Data Visualisation 3.0
66 2 CSB13054 Introduction to Computer Science and Programming 3.0
67 2 CSB13055 Introduction to Java Programming 3.0
68 4 CSB22072 Basic Project (Project 1) 2.0 ( Introduction to Computer Science and Programming - CSB13054 )
69 4 CSB23068 Object Oriented Programming 3.0 ( Introduction to Computer Science and Programming - CSB13054 )
70 4 CSB23074 Introduction to Artificial Intelligence 3.0 ( Introduction to Computer Science and Programming - CSB13054 )
71 5 DSB23018 Big Data Analysis 3.0
72 8 DSB33033 Cryptography 3.0
73 9 DSB410026 Graduation Project 10.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.