Chương trình đào tạo: 23SE-CC

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 BEB12146 General Law 2.0
2 1 BEB42125 History of the Communist Party of Vietnam 2.0
3 1 BEB32123 Political Economics of Marxism and Leninism 2.0
4 1 BEB22034 Politics 2: Ho Chi Minh Ideology 2.0
5 1 BEB32124 Scientific Socialism 2.0
6 1 BEB12003 Communication Skills 2.0
7 1 SEB13008 Applied Computer Skills 3.0
8 1 SEB13001 Calculus 1 3.0
9 1 BEB23122 Philosophy of Marxism and Leninism 3.0
10 2 BEB12010 Global Culture 2.0
11 2 SEB13003 Physics 1 3.0
12 2 SEB14009 Introduction to Computer Science and Programming  4.0
13 2 SEB12005 General Chemistry 2.0
14 2 SEB13004 Physics 2 3.0
15 2 SEB13006 English 1 3.0
16 2 SEB14002 Calculus 2 4.0
17 2 SEB14010 Data Structure and Algorithm 4.0 ( Introduction to Computer Science and Programming  - SEB14009 )
18 4 BEB12001 Academic Skills 2.0
19 4 BEB13116 Design Thinking 3.0
20 4 BEB13004 Personal Development Planning 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.