Chương trình đào tạo: 23BMS-CC

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 BEB12001 Academic Skills 2.0
2 1 BEB12002 Applied Computer Skills 2.0
3 1 BSB23083 Applied Microbial Engineering 3.0
4 1 BEB12003 Communication Skills 2.0
5 1 BEB13004 Personal Development Planning 3.0
6 1 BSB22082 Molecular Genetics 2.0
7 1 BSB22085 Endocrinology 2.0
8 1 BSB32092 Medical Biochemistry 2.0
9 1 BSB23086 Biomedical Technology 3.0 ( General Biology - BSB12004 )
10 1 BSB33090 Cellular Engineering 3.0
11 1 BEB12010 Global Culture 2.0
12 1 BSB42101 Cancer Studies and Therapy 2.0
13 1 BSB12004 General Biology 2.0
14 1 BEB23122 Philosophy of Marxism and Leninism 3.0
15 1 BEB32123 Political Economics of Marxism and Leninism 2.0
16 1 BEB32124 Scientific Socialism 2.0
17 1 BEB42125 History of the Communist Party of Vietnam 2.0
18 1 BSB42003 Pharmaceutical Biotechnology 2.0
19 1 BEB14134 Academic Writing 4.0
20 1 BEB14137 English for Academic Purposes 1 4.0
21 1 BEB15138 English for Academic Purposes 2 5.0
22 1 BEB15139 English for Academic Purposes 3 5.0
23 1 BSB45033 Specialised Project 5.0
24 1 BSB12022 Chemistry Laboratory 2.0 ( Organic Chemistry 2 - BSB12011 )
25 1 BSB33030 Molecular Diagnostics 3.0 ( Molecular Biology - BSB23075 )
26 1 BSB23026 Analytical Chemistry 3.0
27 1 BEB22034 Politics 2: Ho Chi Minh Ideology 2.0
28 1 BEB12146 General Law 2.0
29 1 BSB42027 Human Neurobiology 2.0
30 2 BSB12079 Physiology 2.0
31 2 BEB13116 Design Thinking 3.0
32 2 BSB12010 Organic Chemistry 1 2.0
33 2 BSB12021 Mathematics 2.0
34 2 BSB13038 Physics for Biomedical Science 3.0
35 3 BSB12011 Organic Chemistry 2 2.0 ( Organic Chemistry 1 - BSB12010 )
36 3 BSB13019 Academic English for Biomedical Sciences 3.0
37 4 BSB13073 Bio Chemistry 3.0
38 4 BSB13074 Microbiology 3.0
39 4 BSB23076 Cellular Biology 3.0
40 4 BSB22081 Human Development and Anatomy 2.0
41 4 BSB13001 Core Skill in Biomedical Science 1 3.0
42 4 BSB21005 Internship 1 1.0
43 4 BSB23024 Biostatistics 3.0
44 4 BSB21025 Microbiology Laboratory 1.0 ( Microbiology - BSB13074 )
45 5 BSB23075 Molecular Biology 3.0
46 5 BSB23077 Genetics 3.0
47 5 BSB42097 Bioethics and Biosafety 2.0
48 5 BSB22006 Internship 2 2.0
49 5 BSB33037 Fundamentals of Epidemiology 3.0 ( Biostatistics - BSB23024 )
50 5 BSB21035 Biochemistry Laboratory 1.0 ( Bio Chemistry - BSB13073 )
51 5 BSB21023 Genetics and Cell biology laboratory 1.0 ( Genetics - BSB23077 )
52 6 BSB22088 Metabolism 2.0 ( Bio Chemistry - BSB13073 )
53 6 BSB33093 Genetics Technology 3.0 ( Molecular Biology - BSB23075 )
54 6 BSB33094 Clinical Microbiology and Infectious Diseases 3.0 ( Microbiology - BSB13074 )
55 6 BSB32095 Core Skills in Biomedical Science 2 2.0 ( Core Skill in Biomedical Science 1 - BSB13001 )
56 6 BSB310007 Apprenticeship 10.0
57 6 BSB23009 Immunology 3.0
58 6 BSB33091 Bioinformatics 3.0 ( Biostatistics - BSB23024 )
59 7 BSB42105 Cancer Biology 2.0 ( Cellular Biology - BSB23076 )
60 7 BSB32016 Virology 2.0 ( Microbiology - BSB13074 )
61 7 BSB32018 Environmental Health 2.0 ( General Biology - BSB12004 )
62 7 BSB32031 Stem Cell 2.0 ( Cellular Biology - BSB23076 )
63 7 BSB34034 Practicum 4.0
64 7 BSB43032 Phytotherapy 3.0 ( Bio Chemistry - BSB13073 )
65 8 BSB23084 Molecular Pathology 3.0 ( Metabolism - BSB22088 )
66 8 BSB42098 Haematology 2.0
67 8 BSB410109 Graduation Project 10.0 ( Practicum - BSB34034 )
68 8 BSB33036 Biopharmaceuticals 3.0 ( Molecular Biology - BSB23075 )
69 9 BSB32020 Human Reproductive Biology 2.0 ( General Biology - BSB12004 )
70 9 BSB42012 Food Microbiology and Biotechnology  2.0
71 9 BSB43014 Drug Discovery and Development 3.0
72 9 BSB42015 Protein Engineering 2.0
73 9 BSB42017 System Biology 2.0
74 9 BSB43029 Advanced Bioinformatics 3.0 ( Bioinformatics - BSB33091 )
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.