Chương trình đào tạo: 19THM-CC

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 BEB22034 Politics 2: Ho Chi Minh Ideology 2.0
2 1 BEB12002 Applied Computer Skills 2.0
3 1 BEB12003 Communication Skills 2.0
4 1 BEB13004 Personal Development Planning 3.0
5 1 BEB12010 Global Culture 2.0
6 1 BEB17117 English for Academic Purposes 1 7.0
7 1 BEB12001 Academic Skills 2.0
8 1 BEB23122 Philosophy of Marxism and Leninism 3.0
9 1 BEB32123 Political Economics of Marxism and Leninism 2.0
10 1 BEB32124 Scientific Socialism 2.0
11 1 BEB42125 History of the Communist Party of Vietnam 2.0
12 1 THB23002 Food and Beverage Management 3.0
13 2 BEB18118 English for Academic Purposes 2 8.0
14 2 BEB13008 Math for Economics 3.0
15 3 BEB18119 English for Academic Purposes 3 8.0
16 3 BEB23026 Introduction to Economics 3.0 ( English for Academic Purposes 1 - BEB17117 )
17 3 THB13001 Principles of Tourism and Hospitality 3.0 ( English for Academic Purposes 1 - BEB17117 )
18 3 THB23004 Understanding Service Delivery 3.0
19 3 BEB13015 Introduction to Business and Management 3.0 ( English for Academic Purposes 2 - BEB18118 )
20 4 BEB13014 Introduction to Marketing 3.0 ( Introduction to Business and Management - BEB13015 )
21 4 BEB23032 Foundation of Business Analytics 3.0 ( Math for Economics - BEB13008 )
22 4 BEB23025 Organisational Behaviour 3.0 ( Communication Skills - BEB12003 )
23 4 BEB23028 Introduction to Financial Accounting 3.0 ( Introduction to Business and Management - BEB13015 )
24 4 THB23021 Guest Experience and Behaviour 3.0
25 4 BEB23033 Business Law 3.0
26 5 THB23005 Tourism Geography 3.0
27 5 THB23008 Room Division 3.0
28 6 THB33006 International Marketing in Tourism and Hospitality 3.0 ( Introduction to Marketing - BEB13014 )
29 6 THB33009 Hotel Operations 3.0 ( Principles of Tourism and Hospitality - THB13001 )
30 6 THB33010 Tour Operations 3.0 ( Principles of Tourism and Hospitality - THB13001 )
31 6 BEB43066 Business Research Methods 3.0 ( Foundation of Business Analytics - BEB23032 )
32 6 BEB33110 Human Resource Management 3.0 ( Organisational Behaviour - BEB23025 )
33 6 BEB39142 Internship-based Research Project 9.0 ( Business Research Methods - BEB43066 ) ( Human Resource Management - BEB33110 )
34 6 THB33007 Service Design and Delivery 3.0
35 6 BEB33111 Financial Management 3.0 ( Introduction to Financial Accounting - BEB23028 )
36 6 BEB32050 From Study to Work 2.0 ( Organisational Behaviour - BEB23025 ) ( Internship-based Research Project - BEB39142 )
37 8 THB43014 Entrepreneurship in Tourism and Hospitality 3.0
38 8 THB43011 Leadership in Tourism and Hospitality 3.0 ( Hotel Operations - THB33009 )
39 8 BEB43115 Recruiting, Hiring and Retaining Talent 3.0 ( Organisational Behaviour - BEB23025 )
40 8 BEB43114 Digital Marketing 3.0 ( Introduction to Marketing - BEB13014 )
41 8 BEB33121 Event Management 3.0 ( Introduction to Business and Management - BEB13015 )
42 8 BEB43063 Project Management 3.0 ( Financial Management - BEB33111 )
43 8 THB43013 Sustainable Tourism and Hospitality 3.0
44 8 BEB23138 Marketing Communication in Practice 3.0 ( Introduction to Marketing - BEB13014 )
45 8 THB43019 Sports and Leisure Management 3.0
46 9 BEB42143 Advanced Business Analytics 2.0 ( Introduction to Business and Management - BEB13015 )
47 9 THB43016 Cross - culture Management in Tourism and Hospitality 3.0
48 9 THB43015 Destination Management 3.0 ( Tourism Geography - THB23005 )
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.